Ý nghĩa của tên Khắp
Tên Khắp mang theo ý nghĩa sâu sắc về sự bao quát, trọn vẹn và đầy đủ. Nó biểu tượng cho người sở hữu có tầm nhìn toàn diện, khả năng nắm bắt mọi khía cạnh và tổng hợp thông tin hiệu quả. Những người tên Khắp thường có tính cách cởi mở, hòa đồng và có khả năng kết nối với mọi người xung quanh. Họ có trực giác sắc bén và dễ dàng thấu hiểu suy nghĩ của người khác, giúp họ trở thành những nhà lãnh đạo hoặc nhà ngoại giao tài ba. Ngoài ra, tên Khắp còn thể hiện sự tích cực, lạc quan và khao khát khám phá thế giới bao la. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khắp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khắp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khắp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khắp
Tên Khắp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khắp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Khắp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khắp.
Khắp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khắp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ắ
-
-
p
-
Khắp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khắp
- Danh từ tên một làn điệu dân ca của dân tộc Thái.
- Tính từ đủ hết tất cả, không sót, không trừ một nơi nào hoặc một ai
- chào hỏi khắp lượt
- đã tìm khắp mọi nơi
- khắp bốn phương trời
Khắp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Khắp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khắp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khắp đa phần là mệnh Kim.
Tên Khắp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khắp trong thần số học
K | H | Ắ | P |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học