Từ điển tên

Tên KhenÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Khen

Tên "Khen" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và nguồn gốc sử dụng. "Khen" trong tiếng Việt có nghĩa là khen ngợi, ca tụng, tán dương ai đó hoặc điều gì đó tốt đẹp. Do đó, đặt tên "Khen" cho con có thể thể hiện mong muốn con là người được mọi người yêu mến, khen ngợi bởi những phẩm chất tốt đẹp. Người viết Từ điển tên

72 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khen

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Khen Đang giảm dần

Tên Khen được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khen. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Khen

Tên Khen thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khen. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Khen là nam giới:

Thanh Khen, Minh Khen, Hữu Khen

Các tên đệm cho tên Khen là nữ giới:

Yến Khen, Kim Khen

Có tổng số 10 đệm cho tên Khen. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khen.

No ad for you

Khen trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khen trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Khen trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Khen

Khen trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Khen. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Khen trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Khen đa phần là mệnh Chưa xác định.

Tên Khen trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Khen trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khen sang thần số học
KHEN
5
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khen

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khen

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khen / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu