Ý nghĩa của tên Khen
Tên "Khen" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và nguồn gốc sử dụng. "Khen" trong tiếng Việt có nghĩa là khen ngợi, ca tụng, tán dương ai đó hoặc điều gì đó tốt đẹp. Do đó, đặt tên "Khen" cho con có thể thể hiện mong muốn con là người được mọi người yêu mến, khen ngợi bởi những phẩm chất tốt đẹp. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khen
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khen Đang giảm dần
Tên Khen được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khen. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khen
Tên Khen thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khen. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khen là nam giới:
Thanh Khen, Minh Khen, Hữu Khen
Các tên đệm cho tên Khen là nữ giới:
Có tổng số 10 đệm cho tên Khen. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khen.
Khen trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khen trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
e
-
-
n
-
Khen trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khen
- Động từ nói lên sự đánh giá tốt với ý vừa lòng
- giấy khen
- vỗ tay khen hay
- Đồng nghĩa: khen ngợi
- Trái nghĩa: chê
Khen trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Khen. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khen trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khen đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Khen trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khen trong thần số học
K | H | E | N |
---|---|---|---|
5 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học