No ad for you

Ý nghĩa tên Khen

Tên "Khen" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và nguồn gốc sử dụng. "Khen" trong tiếng Việt có nghĩa là khen ngợi, ca tụng, tán dương ai đó hoặc điều gì đó tốt đẹp. Do đó, đặt tên "Khen" cho con có thể thể hiện mong muốn con là người được mọi người yêu mến, khen ngợi bởi những phẩm chất tốt đẹp.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Khen

Tên Khen hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Khen được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Khen cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Khen

Trong tiếng Việt, Khen (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Khen dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Khen hay như:

Tham khảo thêm danh sách 16 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Khen hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khen

Mức Độ phổ biến

Tên Khen thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Khen là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 914 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Khen có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Khen có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bạc Liêu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Khen. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Nam Định và Kiên Giang.

No ad for you

Tên Khen trong tiếng Việt

Định nghĩa Khen trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Nói lên sự đánh giá tốt với ý vừa lòng. Ví dụ:

  • Giấy khen.
  • Vỗ tay khen hay.
  • Đồng nghĩa: khen ngợi.
  • Trái nghĩa: chê.

Cách đánh vần tên Khen trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • K
  • h
  • e
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Khen trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Khen" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: khen tặng, khen thưởng, ngợi khen...

Tên Khen trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khen trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Khen có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Khen phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • 𫽯: Khen ngợi cánh tay.
  • 𠸦: Khen ngợi.
  • 𠰙: Khen ngợi.

Tên Khen trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Khen thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Khen

Bảng quy đổi tên Khen sang Thần số học
Chữ cáiKHEN
Nguyên Âm5
Phụ Âm285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Khen

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Khen

Ý nghĩa thực sự của tên Khen là gì?

Tên "Khen" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và nguồn gốc sử dụng. "Khen" trong tiếng Việt có nghĩa là khen ngợi, ca tụng, tán dương ai đó hoặc điều gì đó tốt đẹp. Do đó, đặt tên "Khen" cho con có thể thể hiện mong muốn con là người được mọi người yêu mến, khen ngợi bởi những phẩm chất tốt đẹp.

Tên Khen nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoà đồng, Thân thiện, Nhân hậu, Tốt bụng, Dễ mến là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Khen cho con.

Tên Khen phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Khen được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Khen cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Khen có phổ biến tại Việt Nam không?

Khen là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 914 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Khen hiện nay thế nào?

Tên Khen có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Khen nhất?

Tên Khen có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bạc Liêu. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Khen. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Nam Định và Kiên Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Khen là gì?

Trong Hán Việt, tên Khen có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Khen phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • 𫽯: Khen ngợi cánh tay.
  • 𠸦: Khen ngợi.
  • 𠰙: Khen ngợi.
Trong phong thuỷ, tên Khen mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Khen thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Thần số học tên Khen: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Khen: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Khen: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên