Ý nghĩa của tên Khiếp
Tên "Khiếp" xuất phát từ tiếng Hán-Việt, có nghĩa là "sợ hãi" hoặc "khiếp vía". Trong văn hóa Việt Nam, tên "Khiếp" thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, dũng cảm và quyết đoán. Người tên Khiếp thường có ý chí kiên cường, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, người tên Khiếp cũng có thể có tính cách nóng nảy và bướng bỉnh. Họ cần học cách kiềm chế cảm xúc và lắng nghe ý kiến của người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khiếp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khiếp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khiếp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khiếp
Tên Khiếp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khiếp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Khiếp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khiếp.
Khiếp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khiếp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
p
-
Khiếp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khiếp
- Động từ sợ đến mức mất hết tinh thần
- sợ chết khiếp
- chỉ nghe nói thôi cũng đã thấy khiếp
- Tính từ (Khẩu ngữ) ở mức độ cao một cách khác thường, tác động rất mạnh tới tâm lí người nói
- đông khiếp
- lo khiếp đi được
- anh ấy làm việc khiếp lắm!
- Đồng nghĩa: ghê, gớm, kinh
Khiếp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Khiếp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khiếp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khiếp đa phần là mệnh Kim.
Tên Khiếp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khiếp trong thần số học
K | H | I | Ế | P |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học