Ý nghĩa của tên Khố
Tên Khố mang một ý nghĩa vô cùng đặc biệt và sâu sắc, thể hiện sự kỳ vọng, mong muốn của cha mẹ dành cho con mình. Theo tiếng Hán, chữ "Khố" mang nghĩa là "kho báu", tượng trưng cho sự quý giá, trân trọng. Do đó, đặt tên con là Khố ngụ ý rằng đứa trẻ là báu vật, là niềm hạnh phúc, niềm tự hào của gia đình. Ngoài ra, tên Khố còn gắn liền với tính cách mạnh mẽ, kiên cường và trí tuệ vượt trội, hàm ý rằng con sẽ trở thành một người thành công, tài giỏi và luôn sống cuộc sống trọn vẹn, ý nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khố
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khố
Tên Khố thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Khố. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khố.
Khố trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ố
-
Khố trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khố
- Danh từ mảnh vải dài và hẹp, dùng để che giữ bộ phận sinh dục (lối trang phục của đàn ông thời xưa, ngày nay vẫn còn ở một số dân tộc ít người)
- đóng khố
- Danh từ (Từ cũ) dải thắt lưng
- "Ba năm mua được cái khố sồi, Thắt được nửa tháng, ra đuôi thằn lằn." (Cdao)
Khố trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Khố. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khố trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khố đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khố trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khố trong thần số học
K | H | Ố |
---|---|---|
6 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học