Ý nghĩa của tên Khoản
Khoản là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là "khoản tiền". Tên Khoản thường được đặt cho những người mong muốn con cái mình sau này trở nên giàu có, đủ đầy về vật chất. Ngoài ra, Khoản còn có ý nghĩa tượng trưng cho sự may mắn, phát tài phát lộc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoản
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khoản được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoản. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khoản
Tên Khoản thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoản. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Khoản. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khoản.
Khoản trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khoản trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
ả
-
-
n
-
Khoản trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khoản
- Danh từ mục trong một văn bản có tính chất pháp lí
- bản hợp đồng gồm có bảy khoản
- điều năm, khoản hai của bộ luật có nêu rõ
- Danh từ từng phần thu nhập hoặc chi tiêu
- khoản nợ
- khoản phụ thu
- tính các khoản chi phí
- Danh từ (Khẩu ngữ) từng phần, từng cái, từng việc, vv cụ thể
- không bỏ được cái khoản rượu
- về khoản hát thì tôi chịu thua
Khoản trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Khoản. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khoản trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khoản đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khoản trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khoản trong thần số học
K | H | O | Ả | N |
---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học