Ý nghĩa của tên Khoát
Tên Khoát mang ý nghĩa chỉ sức mạnh và sự khoan dung. Nó thể hiện một người có sức mạnh về thể chất và ý chí, luôn sẵn sàng bảo vệ bản thân và người khác. Người tên Khoát thường có tính cách hào sảng, rộng lượng, không ngại giúp đỡ mọi người. Họ cũng có khả năng lãnh đạo và tổ chức tốt, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoát
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Khoát Đang tăng dần
Tên Khoát được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khoát
Tên Khoát thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khoát là nam giới:
Huy Khoát, Duy Khoát, Hồng Khoát
Có tổng số 9 đệm cho tên Khoát. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khoát.
Khoát trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khoát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
á
-
-
t
-
Khoát trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khoát
- Động từ vung tay về một hướng, thường để ra hiệu
- khoát tay ra hiệu bảo thôi
- Động từ làm động tác đưa tay để làm tung lên một ít nước
- khoát nước rửa tay
- khoát mái chèo
- Động từ (Phương ngữ) vén (mành, rèm, v.v.)
- khoát rèm bước ra
Khoát trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Khoát. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khoát trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khoát đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khoát trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khoát trong thần số học
K | H | O | Á | T |
---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||
2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học