Ý nghĩa của tên Khoẻ
Tên Khoẻ trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "sức khoẻ, khỏe mạnh, cường tráng". Tên Khoẻ mang ý nghĩa cầu chúc cho con có một sức khỏe dồi dào, một thể lực tốt, một sức đề kháng mạnh mẽ, ít ốm đau bệnh tật. Bên cạnh đó, tên Khoẻ còn ngụ ý mong con có một sức khỏe tinh thần tốt, một tinh thần thép, luôn lạc quan, vui vẻ, kiên cường vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoẻ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khoẻ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoẻ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khoẻ
Tên Khoẻ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoẻ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khoẻ là nam giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Khoẻ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khoẻ.
Khoẻ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khoẻ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
ẻ
-
Khoẻ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khoẻ
- Tính từ có sức lực cơ thể trên mức bình thường
- làm việc khoẻ
- yếu trâu còn hơn khoẻ bò (tng)
- Trái nghĩa: yếu
- Tính từ (cơ thể) ở trạng thái tốt, không ốm đau, không có bệnh tật gì
- khoẻ hơn dạo trước
- trông có vẻ khoẻ ra
- Đồng nghĩa: mạnh
- Trái nghĩa: yếu
- Tính từ hay đg (Khẩu ngữ) khỏi bệnh, không còn ốm đau nữa
- cố ăn uống bồi dưỡng cho chóng khoẻ
- Tính từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái cảm thấy khoan khoái, dễ chịu
- thi xong khoẻ cả người
- Tính từ (Khẩu ngữ) nhiều vượt xa bình thường
- ăn khoẻ
- chỉ khoẻ đi chơi
Khoẻ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Khoẻ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khoẻ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khoẻ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Khoẻ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khoẻ trong thần số học
K | H | O | Ẻ |
---|---|---|---|
6 | 5 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học