Ý nghĩa của tên Không
"Không" là sự trống rỗng để chứa đựng tất cả, là sự trống rỗng để đạt đến sự giác ngộ, giải thoát. Tên "Không" có ý nghĩa là một tâm hồn rộng mở, bao dung, không chấp trước, không vướng bận những điều phù phiếm, tầm thường. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Không
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Không được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Không. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Không
Tên Không thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Không. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Không. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Không.
Không trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Không trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Không trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Không
- Danh từ khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người
- bay lượn trên không
- vận tải đường không
- Đồng nghĩa: không trung
- Danh từ cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với sắc
- quan niệm sắc sắc, không không của đạo Phật
- Danh từ số (ghi bằng 0), thường dùng làm khởi điểm để chia độ, để tính giờ, vv
- thắng hai không
- tính từ 0 giờ ngày 21 tháng 12
- Tính từ ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có
- cái hộp không
- vườn không nhà trống
- nhà bỏ không
- Tính từ ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì
- chỉ độc ngồi không
- ăn không ngồi rồi (tng)
- Tính từ ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có
- ăn cơm không
- làm công không
- "Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan." (Cdao)
- Tính từ ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì
- cho không
- tự nhiên mất không một khoản
- Tính từ (Khẩu ngữ) ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả
- cái thùng nhẹ không
- việc dễ không
- Phụ từ từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó
- đường vắng, không một bóng người
- trong người không được khoẻ
- không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời (tng)
- Đồng nghĩa: chẳng, chớ
- Trái nghĩa: có
- Phụ từ (Khẩu ngữ) từ dùng như một kết từ, có nghĩa như nếu không thì...; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện
- học đi, không là thi trượt đấy
- dậy đi, không muộn bây giờ
- Phụ từ từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải
- dạo này có bận lắm không?
- chị có khoẻ không?
- anh có đi hay không đấy?
Không trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 69 từ ghép với từ Không. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Không trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Không đa phần là mệnh Mộc.
Tên Không trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Không trong thần số học
K | H | Ô | N | G |
---|---|---|---|---|
6 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học