Ý nghĩa của tên Khuân
Khuân là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự vững chắc, mạnh mẽ và có chiều sâu. Người mang tên Khuân thường có tính cách điềm đạm,稳重, không chạy theo danh lợi, cuộc sống 他们淡泊名利, sống giản dị và an nhàn. Họ có khả năng chịu đựng vất vả, không ngại khó khăn và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ là những người chu đáo, có trách nhiệm và luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Trong cuộc sống, họ là những người bạn trung thành, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và sống có情深义重. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khuân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khuân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khuân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khuân
Tên Khuân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khuân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Khuân là nữ giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Khuân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khuân.
Khuân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khuân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Khuân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khuân
- Động từ khiêng vác (đồ vật nặng)
- khuân đồ đạc chất lên xe
Khuân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Khuân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khuân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khuân đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khuân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khuân trong thần số học
K | H | U | Â | N |
---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học