Ý nghĩa của tên Khuông
Khuông là một cái tên hiếm gặp, mang ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt. Nó thể hiện sự thông minh, sắc sảo và có tầm nhìn xa trông rộng. Người sở hữu tên Khuông thường là những người có khả năng phán đoán và quyết đoán tốt, luôn biết cách tìm ra giải pháp cho mọi vấn đề. Họ có tính cách mạnh mẽ, độc lập và không ngại đối mặt với thử thách. Ngoài ra, Khuông còn tượng trưng cho sự nghiêm túc, chỉn chu và có trách nhiệm trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khuông
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khuông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khuông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khuông
Tên Khuông thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khuông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Khuông. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khuông.
Khuông trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khuông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
u
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Khuông trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khuông
- Danh từ tập hợp năm đường kẻ song song cách đều nhau để ghi nốt và dấu nhạc
- kẻ khuông nhạc
- Danh từ (Phương ngữ)
- Danh từ (ng1)
- khuông ảnh
Khuông trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Khuông. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khuông trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khuông đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khuông trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khuông trong thần số học
K | H | U | Ô | N | G |
---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học