Tên Khuyết Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Khuyết là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Khuyết (袂) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Khuyết
Tên Khuyết mang ý nghĩa là sự không hoàn hảo, thiếu sốt. Nhưng cái tên đó gợi lên sự khiêm tốn, không tự mãn. Đồng thời đó, cha mẹ mong con cái sẽ có sự khát vọng để vươn lên sự hoàn thiện.
Giới tính vả tên đệm cho tên Khuyết
Giới tính thường dùng
Tên Khuyết thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Khuyết
Trong tiếng Việt, Khuyết (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Khuyết cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Khuyết vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Khuyết hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khuyết
Mức Độ phổ biến
Tên Khuyết không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.658 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Khuyết được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Khuyết trong tiếng Việt
Định nghĩa Khuyết trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Lỗ hoặc vòng để cài khuy trên quần áo. Ví dụ:
- Thùa khuyết.
- Bấm khuyết.
- Đồng nghĩa: khuy.
- Danh từ
Không đầy đủ vì thiếu mất một phần, một bộ phận. Ví dụ:
- Vầng trăng khuyết.
- Còn khuyết một chân trong ban lãnh đạo.
- Danh từ
(Khẩu ngữ) khuyết điểm (nói tắt).
Ví dụ: Có cả ưu lẫn khuyết.
Cách đánh vần tên Khuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- h
- u
- y
- ế
- t
Các từ ghép với Khuyết trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Khuyết" xuất hiện trong 8 từ ghép điển hình như: khuyết điểm, khuyết thiếu, khuyết danh...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Khuyết và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Khuyết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khuyết trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Khuyết có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Khuyết phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 缺: Sự thiếu hụt, không đủ.
- 袂: Dứt áo ra đi.
- 阕: Khuyết danh, khiếm khuyết, khuyết tật.
Tên Khuyết trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Khuyết thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Khuyết
Chữ cái | K | H | U | Y | Ế | T |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 7 | 5 | |||
Phụ Âm | 2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Khuyết
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Khuyết
Ý nghĩa thực sự của tên Khuyết là gì?
Tên Khuyết mang ý nghĩa là sự không hoàn hảo, thiếu sốt. Nhưng cái tên đó gợi lên sự khiêm tốn, không tự mãn. Đồng thời đó, cha mẹ mong con cái sẽ có sự khát vọng để vươn lên sự hoàn thiện.
Tên Khuyết phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Khuyết thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Tên Khuyết có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Khuyết không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.658 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Khuyết được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Khuyết là gì?
Trong Hán Việt, tên Khuyết có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Khuyết phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 缺: Sự thiếu hụt, không đủ.
- 袂: Dứt áo ra đi.
- 阕: Khuyết danh, khiếm khuyết, khuyết tật.
Trong phong thuỷ, tên Khuyết mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Khuyết thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Khuyết: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Khuyết: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Khuyết: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.