Ý nghĩa của tên Khuyết
Tên Khuyết mang ý nghĩa là người thông minh, tài giỏi, có khả năng lãnh đạo và bản lĩnh mạnh mẽ. Họ thường đặt mục tiêu cao trong cuộc sống và luôn cố gắng đạt được những điều tốt nhất. Tuy nhiên, họ cũng có thể có tính cách khá cứng nhắc và bảo thủ, đôi khi không linh hoạt trong cách xử lý tình huống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khuyết
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khuyết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khuyết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khuyết
Tên Khuyết thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khuyết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Khuyết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khuyết.
Khuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
u
-
-
y
-
-
ế
-
-
t
-
Khuyết trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khuyết
- Danh từ lỗ hoặc vòng để cài khuy trên quần áo
- thùa khuyết
- bấm khuyết
- Đồng nghĩa: khuy
- Danh từ không đầy đủ vì thiếu mất một phần, một bộ phận
- vầng trăng khuyết
- còn khuyết một chân trong ban lãnh đạo
- Danh từ (Khẩu ngữ) khuyết điểm (nói tắt)
- có cả ưu lẫn khuyết
Khuyết trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Khuyết. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khuyết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khuyết đa phần là mệnh Kim.
Tên Khuyết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khuyết trong thần số học
K | H | U | Y | Ế | T |
---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | |||
2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học