Từ điển tên

Tên Minh KhuyếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Khuyết

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Khuyết.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Khuyết

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Khuyết

Chưa được giải nghĩa

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Khuyết

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Kế, Minh To, Minh Tuần, Minh Chủng, Minh Thì, Minh Trọn, Minh Kiếm, Minh Lức, Minh Luông,

Đệm ghép với tên Khuyết

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Khuyết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Văn Khuyết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Khuyết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Khuyết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Khuyết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Khuyết

Giới tính

Tên Minh Khuyết thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Khuyết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Khuyết có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Khuyết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Khuyết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Khuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Khuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Khuyết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Khuyết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Khuyết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Khuyết có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Khuyết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Khuyết là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Khuyết cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Khuyết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Khuyết trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Khuyết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Khuyết sang thần số học
MINH KHUYT
9375
458282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Khuyết

Tên tiếng Anh cho tên Minh Khuyết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴阙
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 阙 - khuyết danh; khiếm khuyết, khuyết tật
Carter 𨠲阙
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 阙 - khuyết danh; khiếm khuyết, khuyết tật
Bessie 明阙
  • 明 - vui mừng
  • 阙 - khuyết danh; khiếm khuyết, khuyết tật
Dominick 铭阙
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 阙 - khuyết danh; khiếm khuyết, khuyết tật
Lukas 溟阙
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 阙 - khuyết danh; khiếm khuyết, khuyết tật
Chandler 酩阙
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 阙 - khuyết danh; khiếm khuyết, khuyết tật
Alonzo 茗阙
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 阙 - khuyết danh; khiếm khuyết, khuyết tật
Kyler 暝阙
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 阙 - khuyết danh; khiếm khuyết, khuyết tật
Duncan 冥阙
  • 冥 - u u minh minh
  • 阙 - khuyết danh; khiếm khuyết, khuyết tật
Kobe 鸣阙
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 阙 - khuyết danh; khiếm khuyết, khuyết tật

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Khuyết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Khuyết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Khuyết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Khuyết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu