No ad for you

Ý nghĩa tên Kiệm

Nghĩa Hán Việt là tiết giản, cân đối, chỉ về tính cách giản đơn, chất phác.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Kiệm

Tên Kiệm thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Kiệm sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Kiệm

Trong tiếng Việt, Kiệm (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Kiệm cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Kiệm hay như:

Tham khảo thêm danh sách 20 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Kiệm hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiệm

Mức Độ phổ biến

Tên Kiệm thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Kiệm là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 889 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Kiệm có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Kiệm có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Kiệm. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Lào Cai và Lai Châu.

No ad for you

Tên Kiệm trong tiếng Việt

Định nghĩa Kiệm trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Tiết kiệm (nói tắt).

Ví dụ: Cần phải đi đôi với kiệm.

Cách đánh vần tên Kiệm trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • K
  • i
  • m

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Kiệm trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Kiệm" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: cần kiệm, kiệm lời, quỹ tiết kiệm...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Kiệm và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Kiệm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiệm trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Kiệm có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Cần kiệm, tiết kiệm.
  • : Tiết kiệm, cần kiệm.

Tên Kiệm trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Kiệm thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Kiệm

Bảng quy đổi tên Kiệm sang Thần số học
Chữ cáiKIM
Nguyên Âm95
Phụ Âm24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Kiệm

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Kiệm

Ý nghĩa thực sự của tên Kiệm là gì?

Nghĩa Hán Việt là tiết giản, cân đối, chỉ về tính cách giản đơn, chất phác.

Tên Kiệm nói lên điều gì về tính cách và con người?

Tích cực, Kiên định, Kiên trì, Nhẫn nại, Thận trọng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Kiệm cho con.

Tên Kiệm phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Kiệm sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Kiệm có phổ biến tại Việt Nam không?

Kiệm là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 889 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Kiệm hiện nay thế nào?

Tên Kiệm có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Kiệm nhất?

Tên Kiệm có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Kiệm. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Lào Cai và Lai Châu.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Kiệm là gì?

Trong Hán Việt, tên Kiệm có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Cần kiệm, tiết kiệm.
  • : Tiết kiệm, cần kiệm.
Trong phong thuỷ, tên Kiệm mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Kiệm thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Kiệm: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Kiệm: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Kiệm: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên