Ý nghĩa của tên Kiền
Kiền là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "to lớn", "vững chắc". Người mang tên này thường có tính cách kiên định, mạnh mẽ, thông minh và có ý chí vượt khó. Họ luôn tự tin vào bản thân và không ngại đương đầu với thử thách. Kiền là những người trung thực, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người bạn tuyệt vời và những người lãnh đạo đáng kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiền Đang tăng dần
Tên Kiền được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Kiền
Tên Kiền thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Kiền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiền.
Kiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Kiền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiền
- Danh từ (Từ cũ)
Kiền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Kiền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kiền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kiền đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kiền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kiền trong thần số học
K | I | Ề | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học