Ý nghĩa của tên Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiến Đang tăng dần
Tên Kiến được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kiến phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.02% |
2 | Tuyên Quang | 0.02% |
3 | Hà Giang | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Sơn La | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Kiến
Tên Kiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Kiến là nam giới:
Quốc Kiến, Phúc Kiến, Cao Kiến, Dân Kiến, Duy Kiến
Có tổng số 14 đệm cho tên Kiến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiến.
Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Kiến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiến
- Danh từ tên gọi chung các loài bọ cánh màng, lưng eo, cánh không phát triển, thường sống thành đàn
- đông như kiến
- kiến tha lâu cũng đầy tổ (tng)
Kiến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 41 từ ghép với từ Kiến. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kiến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kiến đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kiến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kiến trong thần số học
K | I | Ế | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học