No ad for you

Ý nghĩa tên Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát. Viết bởi: Từ điển tên - 02/06/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Kiến

Tên Kiến thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Kiến sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Kiến

Trong tiếng Việt, Kiến (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Kiến cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Kiến trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Kiến hay như:

Tham khảo thêm danh sách 19 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Kiến hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến

Mức Độ phổ biến

Tên Kiến thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Kiến là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 974 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Kiến có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Kiến phân bổ nhiều nhất tại Tuyên Quang, Lạng Sơn và Hà Giang.

Tên Kiến có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Tuyên Quang. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Kiến. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Hà Giang và Sơn La.

No ad for you

Tên Kiến trong tiếng Việt

Định nghĩa Kiến trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Tên gọi chung các loài bọ cánh màng, lưng eo, cánh không phát triển, thường sống thành đàn. Ví dụ:

  • Đông như kiến.
  • Kiến tha lâu cũng đầy tổ (tng).

Cách đánh vần tên Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • K
  • i
  • ế
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Kiến trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Kiến" xuất hiện trong 42 từ ghép điển hình như: thành kiến, chính kiến, cao kiến...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Kiến và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Kiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Kiến có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kiến phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Đưa ra ý kiến, đề xuất, tạo ra hoặc xây dựng.
  • : Kiến thức, sự hiểu biết.
  • : Kiến.

Tên Kiến trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Kiến thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Kiến

Bảng quy đổi tên Kiến sang Thần số học
Chữ cáiKIN
Nguyên Âm95
Phụ Âm25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Kiến

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Kiến

Ý nghĩa thực sự của tên Kiến là gì?

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên Kiến nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Kiên định, May mắn, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Kiến cho con.

Tên Kiến phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Kiến sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Kiến có phổ biến tại Việt Nam không?

Kiến là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 974 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Kiến hiện nay thế nào?

Tên Kiến có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Kiến nhất?

Tên Kiến có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Tuyên Quang. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Kiến. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Hà Giang và Sơn La.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Kiến là gì?

Trong Hán Việt, tên Kiến có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kiến phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Đưa ra ý kiến, đề xuất, tạo ra hoặc xây dựng.
  • : Kiến thức, sự hiểu biết.
  • : Kiến.
Trong phong thuỷ, tên Kiến mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Kiến thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Kiến: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Kiến: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Kiến: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên