Từ điển tên

Tên Dân KiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dân Kiến

Tên Dân Kiến có ý nghĩa là người dân có tài kiến trúc, xây dựng. Họ là những người có khả năng tạo ra những công trình vững chắc, đẹp mắt và hữu ích. Họ cũng là những người có tinh thần sáng tạo, luôn tìm tòi những điều mới mẻ và có khả năng giải quyết những vấn đề khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dân tên Kiến

Tên đệm Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt đệm này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Tên chính Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Dân Kiến

Tên ghép với đệm Dân

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Dân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dân Tuyền, Dân Phúc, Dân Tuấn, Dân Sang,

Đệm ghép với tên Kiến

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Kiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Kiến, Cao Kiến, Phúc Kiến, Quốc Kiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dân Kiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dân Kiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dân Kiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dân Kiến

Giới tính

Tên Dân Kiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dân Kiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dân kết hợp với tên Kiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dân và giới tính của người có tên Kiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dân Kiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dân Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dân Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dân Kiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dân Kiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dân Kiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dân Kiến có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dân Kiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dân là mệnh Thủy và Tên Kiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dân Kiến cần xác định rõ ràng đệm Dân và tên Kiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dân Kiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dân Kiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dân Kiến sang thần số học
DÂN KIN
195
4525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dân Kiến

Tên tiếng Anh cho tên Dân Kiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roger 民建
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dân Kiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dân Kiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dân Kiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dân Kiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu