Ý nghĩa tên Dân Kiến
Tên Dân Kiến có ý nghĩa là người dân có tài kiến trúc, xây dựng. Họ là những người có khả năng tạo ra những công trình vững chắc, đẹp mắt và hữu ích. Họ cũng là những người có tinh thần sáng tạo, luôn tìm tòi những điều mới mẻ và có khả năng giải quyết những vấn đề khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dân tên Kiến
Tên đệm Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt đệm này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Tên chính Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Các tên liên quan với Dân Kiến
Tên ghép với đệm Dân
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Dân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Dân Tuyền, Dân Phúc, Dân Tuấn, Dân Sang,
Đệm ghép với tên Kiến
Có tổng số 14 đệm ghép với tên Kiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy Kiến, Cao Kiến, Phúc Kiến, Quốc Kiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dân Kiến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dân Kiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dân Kiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dân Kiến
Giới tính
Tên Dân Kiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dân Kiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dân kết hợp với tên Kiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dân và giới tính của người có tên Kiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dân Kiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dân Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dân Kiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
â
-
-
n
-
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Tên Dân Kiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dân Kiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dân Kiến bao gồm:
- Đệm Dân có 1 cách viết.
- Tên Kiến có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dân Kiến có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dân Kiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dân là mệnh Thủy và Tên Kiến là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dân Kiến cần xác định rõ ràng đệm Dân và tên Kiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dân Kiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dân Kiến trong thần số học
D | Â | N | K | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||
4 | 5 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dân Kiến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roger | 民建 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dân Kiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả