Ý nghĩa của tên Kiếp
Tên Kiếp mang ý nghĩa là sự kỳ lạ, độc đáo và khác biệt. Người sở hữu cái tên này thường rất thông minh, sáng tạo và có khả năng nhìn nhận sự việc theo một cách độc đáo. Họ cũng thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập và tự tin. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiếp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiếp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiếp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Kiếp
Tên Kiếp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiếp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Kiếp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiếp.
Kiếp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiếp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
p
-
Kiếp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiếp
- Danh từ khoảng thời gian sống của một con người từ lúc sinh ra cho đến lúc chết
- kiếp người
- vợ chồng ăn đời ở kiếp với nhau
- Danh từ thân phận của con người, coi như một định mệnh, một sự đầy ải
- kiếp nô lệ
- kiếp phong trần
- Danh từ đời sống của con người, chết đi lại có một đời sống khác, trong một thể xác khác, trước và sau có quan hệ nhân quả với nhau, theo thuyết luân hồi của đạo Phật
- duyên nợ từ kiếp trước
- kiếp sau
Kiếp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Kiếp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kiếp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kiếp đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Kiếp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kiếp trong thần số học
K | I | Ế | P |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học