Ý nghĩa của tên Kiệt
Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Tên "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiệt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiệt Đang giảm dần
Tên Kiệt được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kiệt phổ biến nhất tại Cần Thơ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.53%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cần Thơ | 0.53% |
2 | Tây Ninh | 0.51% |
3 | An Giang | 0.49% |
4 | Ðồng Tháp | 0.43% |
5 | Kiên Giang | 0.43% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Kiệt
Tên Kiệt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Kiệt là nam giới:
Tuấn Kiệt, Anh Kiệt, Gia Kiệt, Quốc Kiệt, Văn Kiệt, Tấn Kiệt, Minh Kiệt, Thế Kiệt, Hoàng Kiệt
Có tổng số 107 đệm cho tên Kiệt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiệt.
Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Kiệt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiệt
- Danh từ (Phương ngữ) ngõ hẻm, ngõ cụt hoặc đường nhánh nhỏ, hẹp ở đô thị
- đi vào đường kiệt
- nhà ở trong kiệt
- Động từ hết sạch, không còn tí gì
- rừng bị phá kiệt
- vắt cho kiệt nước
- sức cùng lực kiệt
- Đồng nghĩa: cạn kiệt
- Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như keo kiệt
- anh ta nhiều tiền nhưng kiệt
- tính rất kiệt
Kiệt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Kiệt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kiệt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kiệt đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kiệt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kiệt trong thần số học
K | I | Ệ | T |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học