Tên Lạ Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Lạ là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Lạ (邏) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Lạ
Tên Lạ mang ý nghĩa là người khác biệt, độc đáo và có cá tính mạnh mẽ. Người sở hữu cái tên này thường có trí tưởng tượng phong phú, luôn muốn khám phá những điều mới mẻ và có khả năng thích nghi cao với mọi hoàn cảnh. Họ cũng là người rất thông minh, có khả năng tư duy logic và phân tích sâu sắc, luôn tìm kiếm sự hoàn hảo trong mọi việc. Trong tình yêu, người tên Lạ là người chung thủy, luôn hết lòng vì người mình yêu và sẵn sàng hy sinh vì hạnh phúc của người ấy.
Giới tính vả tên đệm cho tên Lạ
Giới tính thường dùng
Lạ là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lạ đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lạ
Trong tiếng Việt, Lạ (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Lạ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Lạ hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạ
Mức Độ phổ biến
Lạ là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.111 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Lạ trong tiếng Việt
Định nghĩa Lạ trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Tính từ
Chưa từng được thấy, được biết đến. Ví dụ:
- Người lạ.
- Miền đất lạ.
- Của ngon vật lạ.
- Trước lạ sau quen.
- Trái nghĩa: quen.
- 2. Tính từ
Khác thường, rất hiếm thấy. Ví dụ:
- Chuyện lạ có thật.
- Phép lạ.
- Hiện tượng lạ.
- 3. Tính từ
Đáng ngạc nhiên, khó hiểu. Ví dụ:
- Ánh mắt nhìn rất lạ.
- Nói gì lạ vậy!.
- Không lấy gì làm lạ.
- Đồng nghĩa: kì.
- 4. Động từ
Lấy làm ngạc nhiên, khó hiểu (về điều gì hay người nào đó). Ví dụ:
- Anh còn lạ gì tính nó!.
- Chuyện ấy có ai lạ đâu.
- 5. Phụ từ
Đến mức độ cao khác thường, đáng ngạc nhiên. Ví dụ:
- Mùa đông mà ấm áp lạ.
- Trong người khó chịu lạ.
Cách đánh vần tên Lạ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ạ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lạ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lạ" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: là lạ, mới lạ, lạ thường...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lạ và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Lạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lạ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lạ có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lạ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 罗: Lạ lùng, không quen biết.
- 逻: Lạ lùng, kỳ lạ, xa lạ.
- 吕: Lạ lùng, kỳ lạ, xa lạ.
Tên Lạ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lạ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lạ
Chữ cái | L | Ạ |
---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lạ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Lạ
Ý nghĩa thực sự của tên Lạ là gì?
Tên Lạ mang ý nghĩa là người khác biệt, độc đáo và có cá tính mạnh mẽ. Người sở hữu cái tên này thường có trí tưởng tượng phong phú, luôn muốn khám phá những điều mới mẻ và có khả năng thích nghi cao với mọi hoàn cảnh. Họ cũng là người rất thông minh, có khả năng tư duy logic và phân tích sâu sắc, luôn tìm kiếm sự hoàn hảo trong mọi việc. Trong tình yêu, người tên Lạ là người chung thủy, luôn hết lòng vì người mình yêu và sẵn sàng hy sinh vì hạnh phúc của người ấy.
Tên Lạ nói lên điều gì về tính cách và con người?
Sáng tạo, Khám phá, Phiêu lưu, Bí ẩn, Độc đáo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lạ cho con.
Tên Lạ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Lạ là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lạ đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Lạ có phổ biến tại Việt Nam không?
Lạ là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.111 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lạ là gì?
Trong Hán Việt, tên Lạ có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lạ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 罗: Lạ lùng, không quen biết.
- 逻: Lạ lùng, kỳ lạ, xa lạ.
- 吕: Lạ lùng, kỳ lạ, xa lạ.
Trong phong thuỷ, tên Lạ mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lạ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lạ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Lạ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Lạ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.