Ý nghĩa của tên Lấm
Lấm là một cái tên đặc biệt và ý nghĩa, xuất phát từ gốc Hán Việt. Nó tượng trưng cho sự giản dị, gần gũi với thiên nhiên và những điều bình dị trong cuộc sống. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách chân chất, thật thà và sống chan hòa với mọi người. Họ không thích sự phô trương, hào nhoáng mà luôn hướng đến những giá trị cốt lõi. Lấm cũng là người giàu lòng nhân ái, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Họ có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh và luôn lạc quan, yêu đời. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lấm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lấm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lấm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lấm
Tên Lấm thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lấm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Lấm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lấm.
Lấm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lấm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ấ
-
-
m
-
Lấm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lấm
- Danh từ đất ở ruộng đã được cày bừa thành bùn nhão, thuận tiện cho việc gieo cấy
- giữ lấm để chuẩn bị cấy
- Tính từ bị dây bùn, đất
- quần áo lấm đất
- chân lấm tay bùn
- Đồng nghĩa: lấm láp
Lấm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Lấm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lấm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lấm đa phần là mệnh Thủy.
Tên Lấm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lấm trong thần số học
L | Ấ | M |
---|---|---|
1 | ||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học