Từ điển tên

Tên LâmÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lâm

Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, tên "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực. Sửa bởi Từ điển tên

767 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lâm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lâm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lâm Đang tăng dần

Tên Lâm được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lâm phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.70%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lâm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sơn La 0.70%
2 Thái Nguyên 0.61%
3 Phú Thọ 0.60%
4 Lâm Đồng 0.58%
5 Hải Phòng 0.57%
Bản đồ phân bố tên Lâm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lâm

Tên Lâm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lâm là nam giới:

Tùng Lâm, Văn Lâm, Hoàng Lâm, Thanh Lâm, Ngọc Lâm, Bảo Lâm, Đức Lâm, Thành Lâm, Hải Lâm

Các tên đệm cho tên Lâm là nữ giới:

Thị Lâm, Tuệ Lâm, Thùy Lâm, Phương Lâm, Trúc Lâm, Quỳnh Lâm, Quế Lâm, Mai Lâm, Thủy Lâm

Có tổng số 199 đệm cho tên Lâm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lâm.

No ad for you

Lâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lâm trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lâm

Lâm trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Lâm. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lâm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lâm đa phần là mệnh Mộc.

Tên Lâm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lâm sang thần số học
LÂM
1
34

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu