Ý nghĩa của tên Lãm
Trong tiếng Việt, "lãm" có nghĩa là "nắm giữ, nắm hết", nhưng trong tiếng Hán, "lãm" có nghĩa là "rừng". Tên "Lãm" mang ý nghĩa sâu sắc về sự quan tâm và tôn trọng môi trường tự nhiên. Nó gợi nhắc đến sự nhạy bén và ý thức về bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, tên Lãm cũng thể hiện sự độc lập và mạnh mẽ. Giống như những cây cối cao lớn trong rừng, người mang tên Lãm mang trong mình sức mạnh và khả năng phát triển để trở thành người có ý chí và ảnh hưởng tích cực đến xã hội xung quanh. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lãm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lãm Đang tăng dần
Tên Lãm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lãm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lãm phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Dương | 0.06% |
2 | Bắc Giang | 0.06% |
3 | Hà Tĩnh | 0.06% |
4 | Quảng Bình | 0.06% |
5 | Kiên Giang | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lãm
Tên Lãm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lãm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lãm là nam giới:
Văn Lãm, Viết Lãm, Xuân Lãm, Bá Lãm, Quang Lãm, Thanh Lãm, Hoàng Lãm, Hữu Lãm, Trọng Lãm
Các tên đệm cho tên Lãm là nữ giới:
Có tổng số 40 đệm cho tên Lãm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lãm.
Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lãm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ã
-
-
m
-
Lãm trong từ điển Tiếng Việt
Lãm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Lãm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lãm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lãm đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lãm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lãm trong thần số học
L | Ã | M |
---|---|---|
1 | ||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học