Ý nghĩa của tên Lẫm
Lẫm trong tiếng Hán có nghĩa là "to lớn, hùng vĩ". Người tên Lẫm thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, có khả năng lãnh đạo và đạt được thành công trong sự nghiệp. Họ là những người có tầm nhìn xa trông rộng, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lẫm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lẫm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lẫm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lẫm
Tên Lẫm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lẫm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Lẫm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lẫm.
Lẫm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lẫm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ẫ
-
-
m
-
Lẫm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lẫm
- Danh từ nơi được quây kín và có mái che, dùng để chứa thóc
- lẫm thóc
Lẫm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Lẫm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lẫm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lẫm đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lẫm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lẫm trong thần số học
L | Ẫ | M |
---|---|---|
1 | ||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học