Ý nghĩa của tên Lăn
Tên Lăn thường được đặt cho bé trai, mang ý nghĩa là "viên ngọc quý". Tên này thể hiện ước mơ của cha mẹ mong con có cuộc sống sung túc, viên mãn và luôn được trân trọng, yêu thương. Bên cạnh đó, tên Lăn còn mang ý nghĩa về sự trong sáng, tinh khiết, ngụ ý con người chính trực, có tấm lòng nhân hậu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lăn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lăn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lăn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lăn
Tên Lăn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lăn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Lăn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lăn.
Lăn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lăn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ă
-
-
n
-
Lăn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lăn
- Động từ di chuyển hoặc làm cho di chuyển bằng cách quay vòng toàn khối trên mặt nền
- xe từ từ lăn bánh
- giọt nước mắt lăn trên gò má
- lăn khúc gỗ xuống dốc
- Động từ nằm vật xuống một cách đột ngột
- ngã lăn ra bất tỉnh
- lăn ra đất ăn vạ
Lăn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Lăn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lăn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lăn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lăn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lăn trong thần số học
L | Ă | N |
---|---|---|
1 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học