Từ điển tên

Tên LânÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lân

"Lân" trong chữ Kỳ Lân theo nghĩa Hán - Việt là từ dùng để chỉ một linh thú (con vật thiêng) trong truyền thuyết đại diện cho sức mạnh uy vũ & trí tuệ soi sáng tâm hồn. Tên "Lân" mang ý chỉ người có dáng vẻ oai nghiêm, cao sang, thông minh, trí tuệ, tính cánh liêm chính. Sửa bởi Từ điển tên

483 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lân Đang tăng dần

Tên Lân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lân phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đà Nẵng 0.11%
2 Quảng Trị 0.08%
3 Thừa Thiên - Huế 0.08%
4 Ninh Thuận 0.07%
5 Hà Giang 0.07%
Bản đồ phân bố tên Lân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lân

Tên Lân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lân là nam giới:

Hoàng Lân, Ngọc Lân, Văn Lân, Duy Lân, Bảo Lân, Đình Lân, Thành Lân, Hồng Lân, Kim Lân

Các tên đệm cho tên Lân là nữ giới:

Thị Lân, Mỹ Lân, Thùy Lân

Có tổng số 71 đệm cho tên Lân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lân.

No ad for you

Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lân

Lân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Lân. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lân đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Lân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lân sang thần số học
LÂN
1
35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu