Tên Lân Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Lân là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Lân (麟) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Lân
"Lân" trong chữ Kỳ Lân theo nghĩa Hán - Việt là từ dùng để chỉ một linh thú (con vật thiêng) trong truyền thuyết đại diện cho sức mạnh uy vũ & trí tuệ soi sáng tâm hồn. Tên "Lân" mang ý chỉ người có dáng vẻ oai nghiêm, cao sang, thông minh, trí tuệ, tính cánh liêm chính.
Giới tính vả tên đệm cho tên Lân
Giới tính thường dùng
Tên Lân thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lân
Trong tiếng Việt, Lân (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Lân dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Lân hay như:
Tham khảo thêm danh sách 99 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lân hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lân
Mức Độ phổ biến
Lân là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 291 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Lân có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.06%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Lân xuất hiện nhiều tại Đà Nẵng. Tại đây, với hơn 870 người thì có một người tên Lân. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Quảng Trị và Ninh Thuận.
Tên Lân trong tiếng Việt
Định nghĩa Lân trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Kì lân (nói tắt). Ví dụ:
- Múa lân.
- Bộ tứ linh gồm long, lân, quy, phượng.
- Đồng nghĩa: li.
- Danh từ
Tên thường gọi của phốt pho. Ví dụ:
- Phân lân.
- Bón lân.
- Động từ
Ăn sang, vượt sang phạm vi khác, ngoài phạm vi đã định. Ví dụ:
- Ngồi lân sang chỗ của người khác.
- Tiêu lân vào vốn.
- Được đằng chân lân đằng đầu (tng).
- Đồng nghĩa: lạm, lấn.
Cách đánh vần tên Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- â
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lân trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lân" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: lân la, lân bang, kì lân...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lân và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Lân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lân trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lân có 18 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lân phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 怜: Thương xót, thương cảm.
- 邻: Lân cận, nước lân cận.
- 吝: Lân la, diễu dặt.
Tên Lân trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lân thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lân
Chữ cái | L | Â | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lân
Tất cả 2 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Lân
Ý nghĩa thực sự của tên Lân là gì?
"Lân" trong chữ Kỳ Lân theo nghĩa Hán - Việt là từ dùng để chỉ một linh thú (con vật thiêng) trong truyền thuyết đại diện cho sức mạnh uy vũ & trí tuệ soi sáng tâm hồn. Tên "Lân" mang ý chỉ người có dáng vẻ oai nghiêm, cao sang, thông minh, trí tuệ, tính cánh liêm chính.
Tên Lân nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Kiên định, May mắn, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lân cho con.
Tên Lân phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Lân thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Lân có phổ biến tại Việt Nam không?
Lân là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 291 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Lân hiện nay thế nào?
Tên Lân có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.06%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lân nhất?
Tên Lân xuất hiện nhiều tại Đà Nẵng. Tại đây, với hơn 870 người thì có một người tên Lân. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Quảng Trị và Ninh Thuận.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lân là gì?
Trong Hán Việt, tên Lân có 18 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lân phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 怜: Thương xót, thương cảm.
- 邻: Lân cận, nước lân cận.
- 吝: Lân la, diễu dặt.
Trong phong thuỷ, tên Lân mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lân thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lân: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Lân: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Lân: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.
Lân
giống trên co trai
Lân
giông tên con trai