Ý nghĩa của tên Lân
"Lân" trong chữ Kỳ Lân theo nghĩa Hán - Việt là từ dùng để chỉ một linh thú (con vật thiêng) trong truyền thuyết đại diện cho sức mạnh uy vũ & trí tuệ soi sáng tâm hồn. Tên "Lân" mang ý chỉ người có dáng vẻ oai nghiêm, cao sang, thông minh, trí tuệ, tính cánh liêm chính. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lân Đang tăng dần
Tên Lân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lân phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đà Nẵng | 0.11% |
2 | Quảng Trị | 0.08% |
3 | Thừa Thiên - Huế | 0.08% |
4 | Ninh Thuận | 0.07% |
5 | Hà Giang | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lân
Tên Lân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lân là nam giới:
Hoàng Lân, Ngọc Lân, Văn Lân, Duy Lân, Bảo Lân, Đình Lân, Thành Lân, Hồng Lân, Kim Lân
Các tên đệm cho tên Lân là nữ giới:
Có tổng số 71 đệm cho tên Lân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lân.
Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
â
-
-
n
-
Lân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lân
- Danh từ kì lân (nói tắt)
- múa lân
- bộ tứ linh gồm long, lân, quy, phượng
- Đồng nghĩa: li
- Danh từ tên thường gọi của phốt pho
- phân lân
- bón lân
- Động từ ăn sang, vượt sang phạm vi khác, ngoài phạm vi đã định
- ngồi lân sang chỗ của người khác
- tiêu lân vào vốn
- được đằng chân lân đằng đầu (tng)
- Đồng nghĩa: lạm, lấn
Lân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Lân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lân đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lân trong thần số học
L | Â | N |
---|---|---|
1 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học