Ý nghĩa của tên Lãng
Lãng là một cái tên tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Theo Hán tự, "Lãng" (浪) có nghĩa là đợt sóng dữ dội, ám chỉ sức mạnh và sự ngông cuồng. Tuy nhiên, khi kết hợp với chữ "Ngọc" tạo thành tên riêng "Lãng", ý nghĩa của nó được chuyển thành "khoáng đạt", "thoải mái", thể hiện sự tự do tự tại, không bị ràng buộc bởi những quy tắc hay định kiến. Những người mang tên Lãng thường có tính cách mạnh mẽ, can đảm, dám nghĩ dám làm và luôn tràn đầy năng lượng. Họ thích khám phá những điều mới mẻ, trải nghiệm những cuộc phiêu lưu và thường thành công trong những lĩnh vực đòi hỏi sự sáng tạo, sự linh hoạt và khả năng thích ứng tốt. Ngoài ra, cái tên Lãng còn hàm chứa ý nghĩa về sự lãng mạn, mơ mộng và tình yêu. Những người mang tên này thường có một trái tim nhạy cảm, giàu tình cảm và luôn hướng về những điều tươi đẹp trong cuộc sống. Họ là những người sống hết mình, luôn tìm kiếm những điều mới mẻ và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lãng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lãng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lãng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lãng
Tên Lãng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lãng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Lãng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lãng.
Lãng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lãng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ã
-
-
n
-
-
g
-
Lãng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lãng
- Động từ (Phương ngữ, Ít dùng)
Lãng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Lãng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lãng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lãng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lãng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lãng trong thần số học
L | Ã | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học