Ý nghĩa của tên Lạng
Lạng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Cái tên này có nguồn gốc Hán Việt, mang ý nghĩa là "sáng sủa", "rạng rỡ" hoặc "trong sáng". Người sở hữu cái tên Lạng thường có tính cách thông minh, nhanh nhẹn và hoạt bát. Họ là những người có khả năng giao tiếp tốt, luôn tràn đầy nhiệt huyết và luôn hướng về phía trước. Ngoài ra, Lạng còn là một cái tên biểu tượng cho sự may mắn và thịnh vượng, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ luôn gặp nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lạng Đang giảm dần
Tên Lạng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lạng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lạng
Tên Lạng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lạng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Lạng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lạng.
Lạng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lạng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ạ
-
-
n
-
-
g
-
Lạng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lạng
- Danh từ đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37,8 gram
- kẻ tám lạng, người nửa cân (tng)
- Đồng nghĩa: lạng ta
- Danh từ tên gọi thông thường của 100 gram
- mua 2 lạng thịt
- 1 cân là bằng 10 lạng
- Động từ đưa ngang lưỡi dao vào để cắt lấy những lớp mỏng
- lạng bớt mỡ
- lạng thịt ra khỏi xương
- Động từ xẻ thành những tấm mỏng
- súc gỗ được lạng thành từng tấm mỏng
- Động từ nghiêng sang một bên, mất thăng bằng trong giây lát
- xe lạng sang một bên đường
- người lạng đi, chực ngã
Lạng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Lạng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lạng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lạng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lạng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lạng trong thần số học
L | Ạ | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học