Tên Lạng Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Lạng là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Lạng (諒) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Lạng
Lạng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Cái tên này có nguồn gốc Hán Việt, mang ý nghĩa là "sáng sủa", "rạng rỡ" hoặc "trong sáng". Người sở hữu cái tên Lạng thường có tính cách thông minh, nhanh nhẹn và hoạt bát. Họ là những người có khả năng giao tiếp tốt, luôn tràn đầy nhiệt huyết và luôn hướng về phía trước. Ngoài ra, Lạng còn là một cái tên biểu tượng cho sự may mắn và thịnh vượng, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ luôn gặp nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống.
Giới tính vả tên đệm cho tên Lạng
Giới tính thường dùng
Tên Lạng được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Lạng cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lạng
Trong tiếng Việt, Lạng (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Lạng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), góp phần làm cho tên Lạng trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Lạng hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạng
Mức Độ phổ biến
Lạng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.398 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Lạng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lạng Sơn. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Lạng. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Hậu Giang và Sơn La.
Tên Lạng trong tiếng Việt
Định nghĩa Lạng trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37,8 gram. Ví dụ:
- Kẻ tám lạng, người nửa cân (tng).
- Đồng nghĩa: lạng ta.
- 2. Danh từ
Tên gọi thông thường của 100 gram. Ví dụ:
- Mua 2 lạng thịt.
- 1 cân là bằng 10 lạng.
- 3. Động từ
Đưa ngang lưỡi dao vào để cắt lấy những lớp mỏng. Ví dụ:
- Lạng bớt mỡ.
- Lạng thịt ra khỏi xương.
- 4. Động từ
Xẻ thành những tấm mỏng.
Ví dụ: Súc gỗ được lạng thành từng tấm mỏng.
- 5. Động từ
Nghiêng sang một bên, mất thăng bằng trong giây lát. Ví dụ:
- Xe lạng sang một bên đường.
- Người lạng đi, chực ngã.
Cách đánh vần tên Lạng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ạ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lạng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Lạng đó là: lạng ta, lạng lách.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lạng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Lạng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lạng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lạng có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lạng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 两: Một đơn vị đo lường khối lượng tương đương với 0,5 kg.
- 倆: Nửa cân tám lạng.
- 諒: Lạng Sơn (tên địa danh).
Tên Lạng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lạng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lạng
Chữ cái | L | Ạ | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lạng
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Lạng
Ý nghĩa thực sự của tên Lạng là gì?
Lạng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Cái tên này có nguồn gốc Hán Việt, mang ý nghĩa là "sáng sủa", "rạng rỡ" hoặc "trong sáng". Người sở hữu cái tên Lạng thường có tính cách thông minh, nhanh nhẹn và hoạt bát. Họ là những người có khả năng giao tiếp tốt, luôn tràn đầy nhiệt huyết và luôn hướng về phía trước. Ngoài ra, Lạng còn là một cái tên biểu tượng cho sự may mắn và thịnh vượng, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ luôn gặp nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống.
Tên Lạng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Nhẹ nhàng, Lãng mạn, Dễ mến, Thanh lịch, Hoà hợp là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lạng cho con.
Tên Lạng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Lạng được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Lạng cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Lạng có phổ biến tại Việt Nam không?
Lạng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.398 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lạng nhất?
Tên Lạng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lạng Sơn. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Lạng. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Hậu Giang và Sơn La.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lạng là gì?
Trong Hán Việt, tên Lạng có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lạng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 两: Một đơn vị đo lường khối lượng tương đương với 0,5 kg.
- 倆: Nửa cân tám lạng.
- 諒: Lạng Sơn (tên địa danh).
Trong phong thuỷ, tên Lạng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lạng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lạng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Lạng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Lạng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.
Lạng
Độc đáo ko các bạn ^^