Ý nghĩa của tên Lanh
Tên Lanh mang ý nghĩa mạnh mẽ, cứng cỏi, không khuất phục trước khó khăn. Người mang tên Lanh thường thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và quyết đoán. Họ là người có ý chí kiên định, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Tuy nhiên, họ cũng là người khá bướng bỉnh, đôi khi cứng nhắc và dễ nóng giận. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lanh Đang tăng dần
Tên Lanh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lanh phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.10% |
2 | Bạc Liêu | 0.10% |
3 | Gia Lai | 0.09% |
4 | Quàng Nam | 0.07% |
5 | Hậu Giang | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lanh
Tên Lanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lanh là nam giới:
Văn Lanh, Hoàng Lanh, Thế Lanh, Quốc Lanh, Quang Lanh, Đăng Lanh, Công Lanh, Tấn Lanh, Châu Lanh
Các tên đệm cho tên Lanh là nữ giới:
Thị Lanh, Ngọc Lanh, Hồng Lanh, Mỹ Lanh, Kim Lanh, Mai Lanh, Long Lanh, Tú Lanh, Bích Lanh
Có tổng số 40 đệm cho tên Lanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lanh.
Lanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Lanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lanh
- Danh từ cây thân cỏ vùng ôn đới, trồng lấy sợi dệt vải và lấy hạt ép dầu
- sợi lanh
- bộ quần áo bằng vải lanh
- Tính từ (Phương ngữ)
- Tính từ (Khẩu ngữ) tinh nhanh, sắc sảo
- cặp mắt sáng và lanh
Lanh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Lanh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lanh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lanh trong thần số học
L | A | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học