Ý nghĩa của tên Lắp
Tên Lắp mang ý nghĩa của sự thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng xử lý tình huống linh hoạt. Người mang tên Lắp thường có trí tuệ sắc bén, phản ứng nhanh nhạy và biết cách ứng biến trước mọi hoàn cảnh. Họ là những người có thể đưa ra quyết định sáng suốt, giải quyết vấn đề hiệu quả và luôn tìm ra cách để vượt qua khó khăn. Bên cạnh đó, Lắp còn là người có tính cách độc lập, tự tin và luôn hướng tới thành công. Họ không ngại đương đầu với thử thách và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lắp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lắp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lắp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lắp
Tên Lắp thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lắp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lắp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lắp.
Lắp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lắp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ắ
-
-
p
-
Lắp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lắp
- Động từ làm cho từng bộ phận rời được đặt đúng vị trí của nó để tất cả các bộ phận hợp lại tạo nên vật hoàn chỉnh, có công dụng
- lắp máy
- lắp cửa vào khung
- súng không lắp đạn
- Động từ (Ít dùng) như lặp (nhưng thường ít dùng hơn)
- lắp lại câu nói của bạn
Lắp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Lắp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lắp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lắp đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lắp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lắp trong thần số học
L | Ắ | P |
---|---|---|
1 | ||
3 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học