Ý nghĩa của tên Lạt
Tên Lạt bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là:. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lạt
Tên Lạt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lạt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lạt.
Lạt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ạ
-
-
t
-
Lạt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lạt
- Danh từ dây buộc bằng tre, mây, v.v. chẻ mỏng
- chẻ lạt buộc bánh chưng
- Tính từ (Phương ngữ)
Lạt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Lạt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lạt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lạt đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lạt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lạt trong thần số học
L | Ạ | T |
---|---|---|
1 | ||
3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học