Ý nghĩa của tên Lầu
Tên Lầu là một cái tên mang ý nghĩa cao quý, thường được đặt cho những người có phẩm chất và địa vị trong xã hội. "Lầu" trong tiếng Hán có nghĩa là "lâu đài" hoặc "tòa nhà cao tầng", tượng trưng cho sự uy nghi, quyền lực và sự thành đạt. Cái tên này ngụ ý rằng người sở hữu nó có một tương lai tươi sáng, tiền đồ rộng mở và sẽ đạt được những thành tựu lớn trong cuộc sống. Người mang tên Lầu thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, có khả năng lãnh đạo và tổ chức. Họ là những người thông minh, nghị lực và luôn biết cách để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lầu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lầu Đang giảm dần
Tên Lầu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lầu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lầu phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.30%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.30% |
2 | Lai Châu | 0.13% |
3 | Hà Giang | 0.08% |
4 | Bạc Liêu | 0.05% |
5 | Sơn La | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lầu
Tên Lầu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lầu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Lầu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lầu.
Lầu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lầu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ầ
-
-
u
-
Lầu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lầu
- Danh từ ===== (Phương ngữ)
- lên lầu
- phòng ngủ ở lầu hai
- Tính từ (Phương ngữ)
Lầu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Lầu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lầu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lầu đa phần là mệnh Mộc.
Tên Lầu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lầu trong thần số học
L | Ầ | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học