Ý nghĩa của tên Lẫy
Tên Lẫy mang ý nghĩa tượng trưng cho sự mạnh mẽ, oai phong, dũng cảm và can trường. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách quyết đoán, không ngại khó khăn, luôn đương đầu với thử thách và sẵn sàng bảo vệ những người xung quanh. Họ có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, luôn truyền cảm hứng cho mọi người và dẫn dắt họ đến thành công. Trong các mối quan hệ, Lẫy là người trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ có trái tim rộng lượng, hào phóng và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lẫy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lẫy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lẫy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lẫy
Tên Lẫy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lẫy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lẫy là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Lẫy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lẫy.
Lẫy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lẫy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ẫ
-
-
y
-
Lẫy trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lẫy
- Danh từ bộ phận của nỏ hay bẫy dùng tạo sức bật để phóng tên hay để sập bẫy
- lẫy nỏ
- bật lẫy
- Động từ (trẻ nhỏ) tự lật được người, chuyển từ nằm ngửa sang nằm sấp
- bé đang tập lẫy
- Đồng nghĩa: lật
- Động từ (Phương ngữ) dỗi
- nói lẫy
- giận lẫy
- Tính từ (răng mọc) lệch, nhô một phần ra khỏi hàng
- chiếc răng mọc lẫy
Lẫy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Lẫy. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lẫy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lẫy đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lẫy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lẫy trong thần số học
L | Ẫ | Y |
---|---|---|
1 | 7 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học