Ý nghĩa của tên Lề
Tên Lề mang ý nghĩa chỉ ranh giới, đường phân cách rõ ràng. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách nguyên tắc, trọng luật pháp, có lập trường vững vàng và luôn tuân thủ những quy định. Bên cạnh đó, họ còn là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng phán đoán chính xác và luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra quyết định. Trong cuộc sống, họ thường được mọi người yêu quý và tin tưởng, bởi sự chân thành và đáng tin cậy. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng bị coi là quá cứng nhắc và bảo thủ trong quan điểm của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lề
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lề được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lề. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lề
Tên Lề thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lề. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lề. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lề.
Lề trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lề trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ề
-
Lề trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lề
- Danh từ dây xe bằng giấy bản để đóng vở viết chữ nho ngày trước
- xe lề
- giấy rách phải giữ lấy lề (tng)
- Danh từ khoảng giấy trắng được chừa ra ở bên trái hoặc bên phải trang giấy viết hoặc in
- lề sách
- viết phải chừa lề
- viết nhận xét ở ngoài lề
- Danh từ lề đường (nói tắt)
- đi trên lề
- sách bày bán trên lề phố
- Danh từ phần bên ngoài, trong quan hệ đối lập với cái chính, cái bên trong
- những chuyện bên lề sân cỏ
- gạt ra ngoài lề
- Đồng nghĩa: rìa
- Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) thói quen đã thành nếp, thành lệ
- đất có lề, quê có thói (tng)
Lề trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Lề. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lề trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lề đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lề trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lề trong thần số học
L | Ề |
---|---|
5 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học