Tên Lem Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Lem là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Lem (淋) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Lem

Tên Lem có thể bắt nguồn từ nhiều nguồn gốc khác nhau, mỗi nguồn gốc mang một ý nghĩa riêng. "Lem" Tên gọi của một loài chim nhỏ, thường sống thành bầy đàn, tượng trưng cho sự gắn kết, hòa đồng, và vui vẻ. Tên "Lem" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào nguồn gốc và cách hiểu của mỗi người. Tuy nhiên, nhìn chung, tên 'Lem" thường mang những ý nghĩa tốt đẹp như. Thanh cao, tao nhã, phẩm chất tốt đẹp. Bình yên, tĩnh lặng, hy vọng. Gắn kết, hòa đồng, vui vẻ. Được Thiên Chúa ban cho, hiền hòa, dũng cảm Viết bởi: Từ điển tên - 08/07/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Lem


Giới tính thường dùng
Tên Lem sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lem
Trong tiếng Việt, Lem (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Lem dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Lem hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lem
Mức Độ phổ biến
Lem là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.348 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Lem có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Lem. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Gia Lai và Cà Mau.
Tên Lem trong tiếng Việt
Định nghĩa Lem trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
Có vết bẩn ở mặt ngoài. Ví dụ:
- Bôi lem cả mặt.
- Tường lem than bụi.
- Đồng nghĩa: nhem.
Cách đánh vần tên Lem trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- e
- m
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lem trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lem" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: ma lem, lọ lem, lấm lem...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lem và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Lem trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lem trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lem có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 淋: Lem luốc, bẩn, không sạch sẽ.
- 𥋲: Lem luốc, lấm lem, mơ hồ.
Tên Lem trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lem thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lem
Chữ cái | L | E | M |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | ||
Phụ Âm | 3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lem
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Lem
Ý nghĩa thực sự của tên Lem là gì?
Tên Lem có thể bắt nguồn từ nhiều nguồn gốc khác nhau, mỗi nguồn gốc mang một ý nghĩa riêng. "Lem" Tên gọi của một loài chim nhỏ, thường sống thành bầy đàn, tượng trưng cho sự gắn kết, hòa đồng, và vui vẻ. Tên "Lem" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào nguồn gốc và cách hiểu của mỗi người. Tuy nhiên, nhìn chung, tên 'Lem" thường mang những ý nghĩa tốt đẹp như. Thanh cao, tao nhã, phẩm chất tốt đẹp. Bình yên, tĩnh lặng, hy vọng. Gắn kết, hòa đồng, vui vẻ. Được Thiên Chúa ban cho, hiền hòa, dũng cảm
Tên Lem nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Tình cảm, Thân thiện, Mềm mại là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lem cho con.
Tên Lem phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Lem sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Tên Lem có phổ biến tại Việt Nam không?
Lem là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.348 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lem nhất?
Tên Lem có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Lem. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Gia Lai và Cà Mau.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lem là gì?
Trong Hán Việt, tên Lem có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 淋: Lem luốc, bẩn, không sạch sẽ.
- 𥋲: Lem luốc, lấm lem, mơ hồ.
Trong phong thuỷ, tên Lem mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lem thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lem: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Lem: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Lem: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.