Từ điển tên

Tên LênhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lênh

Lênh là một cái tên độc đáo và ý nghĩa, bắt nguồn từ tiếng Hán. Tên này thường được đặt cho những bé gái, mang trong mình những phẩm chất tốt đẹp và những kỳ vọng của cha mẹ.Ý nghĩa cơ bản của tên Lênh là "năng động" hoặc "sôi nổi". Những bé gái mang tên Lênh thường là những người hoạt bát, năng nổ, luôn tràn đầy nhiệt huyết và sự lạc quan trong cuộc sống. Họ có khả năng nhanh nhẹn, thích khám phá những điều mới mẻ và không ngại đối mặt với thử thách. Ngoài ra, tên Lênh còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng và thành công. Cha mẹ thường đặt tên Lênh với mong muốn con gái mình sẽ có một cuộc sống thuận lợi, suôn sẻ và đạt được những thành tựu lớn trong tương lai. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lênh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lênh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lênh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Lênh

Tên Lênh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lênh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 4 đệm cho tên Lênh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lênh.

No ad for you

Lênh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lênh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lênh trong từ điển Tiếng Việt

Lênh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Lênh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lênh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lênh đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Lênh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lênh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lênh sang thần số học
LÊNH
5
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lênh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lênh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lênh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu