Ý nghĩa của tên Lênh
Lênh là một cái tên độc đáo và ý nghĩa, bắt nguồn từ tiếng Hán. Tên này thường được đặt cho những bé gái, mang trong mình những phẩm chất tốt đẹp và những kỳ vọng của cha mẹ.Ý nghĩa cơ bản của tên Lênh là "năng động" hoặc "sôi nổi". Những bé gái mang tên Lênh thường là những người hoạt bát, năng nổ, luôn tràn đầy nhiệt huyết và sự lạc quan trong cuộc sống. Họ có khả năng nhanh nhẹn, thích khám phá những điều mới mẻ và không ngại đối mặt với thử thách. Ngoài ra, tên Lênh còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng và thành công. Cha mẹ thường đặt tên Lênh với mong muốn con gái mình sẽ có một cuộc sống thuận lợi, suôn sẻ và đạt được những thành tựu lớn trong tương lai. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lênh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lênh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lênh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lênh
Tên Lênh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lênh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Lênh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lênh.
Lênh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lênh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
n
-
-
h
-
Lênh trong từ điển Tiếng Việt
Lênh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Lênh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lênh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lênh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lênh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lênh trong thần số học
L | Ê | N | H |
---|---|---|---|
5 | |||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học