Ý nghĩa của tên Lềnh
Tên Lềnh mang ý nghĩa của sự bền bỉ, kiên cường và khả năng vượt qua nghịch cảnh. Ngọn lửa biểu tượng cho sự nhiệt huyết và sức mạnh nội tại, trong khi cây tùng tượng trưng cho sự trường tồn và bất khuất trong mọi hoàn cảnh khắc nghiệt. Tên Lềnh phản ánh một cá tính mạnh mẽ, có ý chí kiên định và sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lềnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lềnh Đang giảm dần
Tên Lềnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lềnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lềnh phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.19% |
2 | Hà Giang | 0.18% |
3 | Điện Biên | 0.14% |
4 | Lai Châu | 0.11% |
5 | Yên Bái | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lềnh
Tên Lềnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lềnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Lềnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lềnh.
Lềnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lềnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ề
-
-
n
-
-
h
-
Lềnh trong từ điển Tiếng Việt
Lềnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Lềnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lềnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lềnh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Lềnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lềnh trong thần số học
L | Ề | N | H |
---|---|---|---|
5 | |||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học