Ý nghĩa của tên Lèo
Tên Lèo có nguồn gốc từ tiếng Việt, có ý nghĩa là "lanh lợi, nhanh nhẹn". Người tên Lèo thường là những người có trí thông minh, khả năng ứng biến nhanh nhạy và luôn biết cách giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. Họ cũng là những người có tính cách hoạt bát, hòa đồng và luôn được mọi người xung quanh yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lèo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lèo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lèo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lèo
Tên Lèo thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lèo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lèo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lèo.
Lèo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lèo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
è
-
-
o
-
Lèo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lèo
- Danh từ dây buộc từ cánh buồm đến chỗ lái để điều khiển buồm hứng gió
- gió lên, buồm căng hết lèo
- thả lèo
- dây lèo
- Danh từ dây buộc ở giữa cái diều để cho cân hai cánh
- diều bị lệch lèo, không lên được
- Danh từ diềm gỗ ở tủ, sập, giường, v.v. có chạm trổ để trang trí
- lèo tủ
- "Giường lèo mà trải chiếu mây, Làm trai hai vợ như dây buộc mình." (Cdao)
- Động từ (Khẩu ngữ) móc nối thêm vào như liền một mạch
- viết xong còn lèo thêm một đoạn
- hát bài nọ lèo sang bài kia
Lèo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Lèo. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lèo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lèo đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lèo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lèo trong thần số học
L | È | O |
---|---|---|
5 | 6 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học