Ý nghĩa của tên Lí
Tên Lí có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "trí tuệ", "lý lẽ", "sự hiểu biết". Người mang tên Lí thường được đánh giá là thông minh, nhanh trí, có khả năng tư biện và giải quyết vấn đề tốt. Họ thích tìm tòi, khám phá và luôn khao khát tri thức. Bên cạnh đó, người tên Lí còn được biết đến với tính cách điềm đạm, bình tĩnh và có trách nhiệm. Họ luôn hành động theo lý trí, đưa ra quyết định sáng suốt và được mọi người xung quanh kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lí
Tên Lí thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Lí. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lí.
Lí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
í
-
Lí trong từ điển Tiếng Việt
Lí trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 111 từ ghép với từ Lí. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lí trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lí đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lí trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lí trong thần số học
L | Í |
---|---|
9 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học