Từ điển tên

Tên Liên HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Hiệp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Liên Hiệp.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liên tên Hiệp

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Liên Hiệp

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liên Sen, Liên Huỳnh, Liên Nương, Liên Tuyết, Liên Sương, Liên Hỉ, Liên Linh, Liên Hạnh, Liên Thục,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Hiệp, Lương Hiệp, Chánh Hiệp, Bích Hiệp, Duyên Hiệp, Thu Hiệp, Mỹ Hiệp, Thị Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Hiệp

Giới tính

Tên Liên Hiệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liên Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Hiệp có tổng cộng 204 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 204 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Hiệp sang thần số học
LIÊN HIP
9595
3587

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Liên Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Liên Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Audrey 连協
  • 连 - liên miên
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
Molly 莲洽
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 洽 - hiệp thương
Lila 𧐖协
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
Lesley 𧐖挾
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
Maranda 𧐖洽
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 洽 - hiệp thương
Roxanna 𧐖狹
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Tawanda 𧐖陿
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Alisia 𧐖協
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
Gidget 𧐖峽
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
Phaedra 𧐖狭
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 狭 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu