No ad for you

Ý nghĩa tên Hiệp

Tên "Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ. Tên "hiệp" với mong muốn con sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Hiệp

Tên Hiệp chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Hiệp thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hiệp

Trong tiếng Việt, Hiệp (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Hiệp cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Hiệp hay như:

Tham khảo thêm danh sách 170 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Hiệp hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp

Mức Độ phổ biến

Tên Hiệp thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Hiệp là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 113 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Hiệp gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.55%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Hiệp khá phổ biến tại Hưng Yên. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Hiệp. Các khu vực ít hơn như Hà Nam, Bắc Ninh và Hà Nội.

No ad for you

Tên Hiệp trong tiếng Việt

Định nghĩa Hiệp trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian nhất định trong một trận đấu, được chia ra theo quy định. Ví dụ:

  • Mỗi hiệp bóng đá kéo dài 45 phút.
  • Trận đấu đang ở hiệp đấu thứ năm.
2. Danh từ

Từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian diễn ra một hoạt động sôi nổi, ở giữa có nghỉ.

Ví dụ: Trở dậy lúc gà gáy hiệp nhất.

3. Động từ

(Phương ngữ).

4. Động từ

(ngI).

Cách đánh vần tên Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • H
  • i
  • p

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Hiệp trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Hiệp" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: hiệp định sơ bộ, hiệp đồng, hoà hiệp...

Tên Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiệp trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Hiệp có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hiệp phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Hiệp định, hiệp hội.
  • : Hiệp cốc.
  • : Thảo luận, bàn bạc với nhau để đi đến thống nhất.

Tên Hiệp trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Hiệp thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Hiệp

Bảng quy đổi tên Hiệp sang Thần số học
Chữ cáiHIP
Nguyên Âm95
Phụ Âm87

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Hiệp

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 16 bình luận

  • Tuy minh la con gai ma lai ten nhu zay thi hoi ki nhung lai rai rieng biet vi the ma minh ko pun hi hi

  • Ten Hiep co y nghia gi? Tuong lai va so phan

  • Tôi thường xuyên bị bạn bè chêu đùa với cái tên này

  • Minh thấy tên mình nhà đẹp

  • Tên xấu.tên giống tên con trai

Những câu hỏi thường gặp về tên Hiệp

Ý nghĩa thực sự của tên Hiệp là gì?

Tên "Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ. Tên "hiệp" với mong muốn con sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Tên Hiệp nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoà đồng, Hoà thuận, Đoàn kết, Dễ gần, Hoà hợp là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Hiệp cho con.

Tên Hiệp phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Hiệp thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Hiệp có phổ biến tại Việt Nam không?

Hiệp là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 113 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Hiệp hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Hiệp gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.55%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Hiệp nhất?

Tên Hiệp khá phổ biến tại Hưng Yên. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Hiệp. Các khu vực ít hơn như Hà Nam, Bắc Ninh và Hà Nội.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Hiệp là gì?

Trong Hán Việt, tên Hiệp có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hiệp phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Hiệp định, hiệp hội.
  • : Hiệp cốc.
  • : Thảo luận, bàn bạc với nhau để đi đến thống nhất.
Trong phong thuỷ, tên Hiệp mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Hiệp thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Hiệp: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Hiệp: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Hiệp: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên