Ý nghĩa của tên Hiệp
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiệp Đang giảm dần
Tên Hiệp được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hiệp phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.52%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Nam | 0.52% |
2 | Bắc Ninh | 0.51% |
3 | Hà Nội | 0.49% |
4 | Hải Phòng | 0.48% |
5 | Nam Định | 0.48% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hiệp
Tên Hiệp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hiệp là nam giới:
Văn Hiệp, Hoàng Hiệp, Đức Hiệp, Tuấn Hiệp, Minh Hiệp, Đình Hiệp, Quang Hiệp, Hữu Hiệp, Xuân Hiệp
Các tên đệm cho tên Hiệp là nữ giới:
Thị Hiệp, Mỹ Hiệp, Thu Hiệp, Duyên Hiệp, Bích Hiệp, Chánh Hiệp, Lương Hiệp, Liên Hiệp, Kiều Hiệp
Có tổng số 128 đệm cho tên Hiệp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hiệp.
Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Hiệp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiệp
- Danh từ từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian nhất định trong một trận đấu, được chia ra theo quy định
- mỗi hiệp bóng đá kéo dài 45 phút
- trận đấu đang ở hiệp đấu thứ năm
- Danh từ từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian diễn ra một hoạt động sôi nổi, ở giữa có nghỉ
- trở dậy lúc gà gáy hiệp nhất
- Động từ (Phương ngữ)
- Động từ (ngI).
Hiệp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Hiệp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hiệp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hiệp đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hiệp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hiệp trong thần số học
H | I | Ệ | P |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học