Từ điển tên

Tên HiệpÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình. Sửa bởi Từ điển tên

512 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hiệp

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiệp Đang giảm dần

Tên Hiệp được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hiệp phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.52%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hiệp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nam 0.52%
2 Bắc Ninh 0.51%
3 Hà Nội 0.49%
4 Hải Phòng 0.48%
5 Nam Định 0.48%
Bản đồ phân bố tên Hiệp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hiệp

Tên Hiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hiệp là nam giới:

Văn Hiệp, Hoàng Hiệp, Đức Hiệp, Tuấn Hiệp, Minh Hiệp, Đình Hiệp, Quang Hiệp, Hữu Hiệp, Xuân Hiệp

Các tên đệm cho tên Hiệp là nữ giới:

Thị Hiệp, Mỹ Hiệp, Thu Hiệp, Duyên Hiệp, Bích Hiệp, Chánh Hiệp, Lương Hiệp, Liên Hiệp, Kiều Hiệp

Có tổng số 128 đệm cho tên Hiệp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hiệp.

No ad for you

Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hiệp trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hiệp

Hiệp trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Hiệp. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hiệp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hiệp đa phần là mệnh Thủy.

Tên Hiệp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiệp sang thần số học
HIP
95
87

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu