Từ điển tên

Tên Thu HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Hiệp

Thu Hiệp là cái tên mang ý nghĩa rất đẹp, nói đến người phụ nữ có tính cách dịu dàng, đoan trang, nết na, sở hữu vẻ đẹp thuần khiết và tính cách ấm áp, luôn biết quan tâm, chia sẻ với mọi người xung quanh. Đây cũng chính là người phụ nữ được hưởng nhiều phúc đức, có cuộc sống viên mãn, hạnh phúc bên gia đình và người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Hiệp

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thu Hiệp

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Nam, Thu Nhã, Thu Lài, Thu Na, Thu Hoàn, Thu Hân,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duyên Hiệp, Chánh Hiệp, Lương Hiệp, Bích Hiệp, Liên Hiệp, Mỹ Hiệp, Thị Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Hiệp

Giới tính

Tên Thu Hiệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Hiệp có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Hiệp sang thần số học
THU HIP
395
2887

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Thu Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lila 鞧协
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
Lesley 鞧挾
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
Maranda 鞧洽
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 洽 - hiệp thương
Roxanna 𩹤狹
  • 𩹤 - cá thu
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Leta 收挾
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
Tawanda 𩹤陿
  • 𩹤 - cá thu
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Margarett 鰍洽
  • 鰍 - cá thu
  • 洽 - hiệp thương
Alisia 鞧協
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
Gidget 鞧峽
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
Phaedra 𩹤狭
  • 𩹤 - cá thu
  • 狭 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu