Từ điển tên

Tên LiềnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Liền

Tên Liền có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "liên tiếp", "liền mạch", "không ngắt quãng". Đây là một cái tên thể hiện sự gắn kết, chặt chẽ, không thể tách rời. Người tên Liền thường có tính cách kiên định, bền bỉ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người trung thành, luôn đặt lợi ích của tập thể lên hàng đầu. Trong các mối quan hệ, họ rất trân trọng và cố gắng giữ gìn sự gắn bó, hòa thuận. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liền

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Liền

Những năm gần đây xu hướng người có tên Liền Đang tăng dần

Tên Liền được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Liền phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Liền phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 0.05%
2 Bắc Kạn 0.04%
3 Lai Châu 0.04%
4 Hòa Bình 0.03%
5 Ninh Thuận 0.03%
Bản đồ phân bố tên Liền theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Liền

Tên Liền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Liền là nam giới:

Văn Liền, Minh Liền, Khánh Liền, Hữu Liền

Các tên đệm cho tên Liền là nữ giới:

Thị Liền, Thanh Liền, Mỹ Liền, Kim Liền, Ái Liền, Ngọc Liền, Cẩm Liền

Có tổng số 11 đệm cho tên Liền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Liền.

No ad for you

Liền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Liền trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Liền

Liền trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Liền. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Liền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Liền đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Liền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Liền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liền sang thần số học
LIN
95
35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu