Ý nghĩa của tên Liền
Tên Liền có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "liên tiếp", "liền mạch", "không ngắt quãng". Đây là một cái tên thể hiện sự gắn kết, chặt chẽ, không thể tách rời. Người tên Liền thường có tính cách kiên định, bền bỉ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người trung thành, luôn đặt lợi ích của tập thể lên hàng đầu. Trong các mối quan hệ, họ rất trân trọng và cố gắng giữ gìn sự gắn bó, hòa thuận. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Liền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Liền Đang tăng dần
Tên Liền được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Liền phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.05% |
2 | Bắc Kạn | 0.04% |
3 | Lai Châu | 0.04% |
4 | Hòa Bình | 0.03% |
5 | Ninh Thuận | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Liền
Tên Liền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Liền là nam giới:
Văn Liền, Minh Liền, Khánh Liền, Hữu Liền
Các tên đệm cho tên Liền là nữ giới:
Thị Liền, Thanh Liền, Mỹ Liền, Kim Liền, Ái Liền, Ngọc Liền, Cẩm Liền
Có tổng số 11 đệm cho tên Liền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Liền.
Liền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Liền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Liền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Liền
- Tính từ kề ngay nhau, ở sát cạnh nhau, không có sự cách biệt
- nhà liền vách
- hai việc đi liền với nhau
- vết thương đã liền da
- Phụ từ một cách không ngừng, không có sự gián đoạn
- thắng liền ba trận
- đọc liền một mạch cho đến hết
- nhiều đêm liền không ngủ
- Đồng nghĩa: liền tù tù, luôn
- Phụ từ ngay lập tức
- uống hết chỗ thuốc này là bệnh khỏi liền
- nhận được tin liền đi ngay
Liền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Liền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Liền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Liền đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Liền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Liền trong thần số học
L | I | Ề | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học