Tên Liễu
Liễu là tên ít gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Liễu (钌) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 2.
Ý nghĩa tên Liễu
"Liễu" là tên 1 loài cây được ví như hình ảnh người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Với tên này cha mẹ mong con sẽ là người con gái hiền thục, vóc dáng thanh mảnh, đáng yêu, luôn nhẹ nhàng để được mọi người yêu thương, bảo bọc.
Giới tính vả tên đệm cho tên Liễu
Giới tính thường dùng
Tên Liễu chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Liễu
Trong tiếng Việt, Liễu (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Liễu cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Liễu hay như:
Tham khảo thêm danh sách 56 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Liễu hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Liễu
Mức Độ phổ biến
Liễu là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 219 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Liễu có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.39%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Liễu xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 250 người thì có một người tên Liễu. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Lạng Sơn và Đắk Nông.
Tên Liễu trong tiếng Việt
Định nghĩa Liễu trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Cây nhỡ, cành mềm rủ xuống, lá hình ngọn giáo có răng cưa nhỏ, thường trồng làm cảnh ở ven hồ. Ví dụ:
- Lá liễu.
- Đồng nghĩa: dương liễu.
- Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) cây liễu; dùng để ví người phụ nữ (hàm ý mảnh dẻ, yếu ớt). Ví dụ:
- Vóc liễu hao gầy.
- "Nặng lòng xót liễu, vì hoa, Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa!" (TKiều).
Cách đánh vần tên Liễu trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- i
- ễ
- u
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Liễu trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Liễu" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: hoa liễu, da liễu, dương liễu...
Tên Liễu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Liễu trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Liễu có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Liễu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 柳: Dương liễu.
- 了: Liễu giải, làm xong.
- 瞭: Rõ ràng, sáng tỏ, hiểu biết tường tận, hoàn thành một việc gì đó.
Tên Liễu trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Liễu thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Liễu
Chữ cái | L | I | Ễ | U |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | 3 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Liễu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Liễu
Ý nghĩa thực sự của tên Liễu là gì?
"Liễu" là tên 1 loài cây được ví như hình ảnh người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Với tên này cha mẹ mong con sẽ là người con gái hiền thục, vóc dáng thanh mảnh, đáng yêu, luôn nhẹ nhàng để được mọi người yêu thương, bảo bọc.
Tên Liễu nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Thanh tao, Thanh lịch là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Liễu cho con.
Tên Liễu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Liễu chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Tên Liễu có phổ biến tại Việt Nam không?
Liễu là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 219 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Liễu hiện nay thế nào?
Tên Liễu có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.39%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Liễu nhất?
Tên Liễu xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 250 người thì có một người tên Liễu. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Lạng Sơn và Đắk Nông.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Liễu là gì?
Trong Hán Việt, tên Liễu có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Liễu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 柳: Dương liễu.
- 了: Liễu giải, làm xong.
- 瞭: Rõ ràng, sáng tỏ, hiểu biết tường tận, hoàn thành một việc gì đó.
Trong phong thuỷ, tên Liễu mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Liễu thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Liễu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 8: Được là chính mình khi được độc lập về tài chính, công việc an toàn, ngôi nhà riêng. Muốn trở thành một Nhà lãnh đạo có đầu óc kinh doanh, sống theo lý tưởng cao cả hơn và thái độ phong phú. Mong muốn công bằng, được trao quyền và phong phú trong cuộc sống và công việc.
Thần số học tên Liễu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Liễu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.