Ý nghĩa của tên Liễu
"Liễu" là tên 1 loài cây được ví như hình ảnh người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Với tên này cha mẹ mong con sẽ là người con gái hiền thục, vóc dáng thanh mảnh, đáng yêu, luôn nhẹ nhàng để được mọi người yêu thương, bảo bọc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Liễu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Liễu Đang giảm dần
Tên Liễu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liễu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Liễu phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.38%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.38% |
2 | Bắc Kạn | 0.30% |
3 | Lạng Sơn | 0.24% |
4 | Đắk Nông | 0.17% |
5 | Yên Bái | 0.16% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Liễu
Tên Liễu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liễu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Liễu là nam giới:
Các tên đệm cho tên Liễu là nữ giới:
Thị Liễu, Bích Liễu, Thu Liễu, Kim Liễu, Ngọc Liễu, Hồng Liễu, Xuân Liễu, Phương Liễu, Thanh Liễu
Có tổng số 42 đệm cho tên Liễu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Liễu.
Liễu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Liễu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
-
ễ
-
-
u
-
Liễu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Liễu
- Danh từ cây nhỡ, cành mềm rủ xuống, lá hình ngọn giáo có răng cưa nhỏ, thường trồng làm cảnh ở ven hồ
- lá liễu
- Đồng nghĩa: dương liễu
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây liễu; dùng để ví người phụ nữ (hàm ý mảnh dẻ, yếu ớt)
- vóc liễu hao gầy
- "Nặng lòng xót liễu, vì hoa, Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa!" (TKiều)
Liễu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Liễu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Liễu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Liễu đa phần là mệnh Kim.
Tên Liễu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Liễu trong thần số học
L | I | Ễ | U |
---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học