Ý nghĩa của tên Lở
Lở là một tên hiếm gặp tại Việt Nam, đây là tên gọi thường được sử dụng theo ý nghĩa riêng của tiếng người dân tộc mỗi vùng miền. Trong tiếng Việt, từ lở có nhiều nghĩa khác nhau, trong đó nghĩa phổ biến nhất là "sự sạt lở, sụt lún đất, đá". Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lở
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lở Đang giảm dần
Tên Lở được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lở. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lở phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.41%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.41% |
2 | Lai Châu | 0.20% |
3 | Điện Biên | 0.01% |
4 | Tuyên Quang | 0.01% |
5 | Cao Bằng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lở
Tên Lở thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lở. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Lở. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lở.
Lở trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lở trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ở
-
Lở trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lở
- Động từ nứt vỡ ra và sụt đổ xuống
- miệng ăn núi lở (tng)
- "Con sông kia bên lở bên bồi, Bên lở thì đục bên bồi thì trong." (Cdao)
- Động từ lên mụn có nước và mủ, vỡ ra và lan rộng, gây đau đớn ngứa ngáy khó chịu
- lở đầy người
- lợn bị lở mồm long móng
Lở trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Lở. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lở trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lở đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lở trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lở trong thần số học
L | Ở |
---|---|
6 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học