No ad for you

Ý nghĩa tên Lở

Lở là một tên hiếm gặp tại Việt Nam, đây là tên gọi thường được sử dụng theo ý nghĩa riêng của tiếng người dân tộc mỗi vùng miền. Trong tiếng Việt, từ lở có nhiều nghĩa khác nhau, trong đó nghĩa phổ biến nhất là "sự sạt lở, sụt lún đất, đá". Viết bởi: Từ điển tên - 04/09/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Lở

Tên Lở mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Lở là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lở đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lở

Trong tiếng Việt, Lở (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Lở cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Lở vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Lở hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lở

Mức Độ phổ biến

Tên Lở thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng tăng mạnh những năm gần đây.

Lở là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 817 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Lở gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+12.5%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Lở phân bổ nhiều nhất tại Lào Cai, Lai Châu và Điện Biên.

Tên Lở xuất hiện nhiều tại Lào Cai. Tại đây, với hơn 230 người thì có một người tên Lở. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Điện Biên và Cao Bằng.

No ad for you

Tên Lở trong tiếng Việt

Định nghĩa Lở trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Nứt vỡ ra và sụt đổ xuống. Ví dụ:

  • Miệng ăn núi lở (tng).
  • "Con sông kia bên lở bên bồi, Bên lở thì đục bên bồi thì trong." (Cdao).
Động từ

Lên mụn có nước và mủ, vỡ ra và lan rộng, gây đau đớn ngứa ngáy khó chịu. Ví dụ:

  • Lở đầy người.
  • Lợn bị lở mồm long móng.

Cách đánh vần tên Lở trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Lở trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lở" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: lở sơn, vỡ lở, lở mồm long móng...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lở và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Lở trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lở trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Lở có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lở phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Vỡ lở.
  • 𡋿: Lở đất.
  • 𥓅: Lở đá.

Tên Lở trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Lở thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Lở

Bảng quy đổi tên Lở sang Thần số học
Chữ cáiL
Nguyên Âm6
Phụ Âm3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Lở

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Lở

Ý nghĩa thực sự của tên Lở là gì?

Lở là một tên hiếm gặp tại Việt Nam, đây là tên gọi thường được sử dụng theo ý nghĩa riêng của tiếng người dân tộc mỗi vùng miền. Trong tiếng Việt, từ lở có nhiều nghĩa khác nhau, trong đó nghĩa phổ biến nhất là "sự sạt lở, sụt lún đất, đá".

Tên Lở nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, May mắn, Thịnh vượng, Thành đạt là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lở cho con.

Tên Lở phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Lở là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lở đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Lở có phổ biến tại Việt Nam không?

Lở là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 817 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Lở hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Lở gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+12.5%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lở nhất?

Tên Lở xuất hiện nhiều tại Lào Cai. Tại đây, với hơn 230 người thì có một người tên Lở. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Điện Biên và Cao Bằng.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Lở là gì?

Trong Hán Việt, tên Lở có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lở phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Vỡ lở.
  • 𡋿: Lở đất.
  • 𥓅: Lở đá.
Trong phong thuỷ, tên Lở mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Lở thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Lở: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Lở: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Lở: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên