Ý nghĩa của tên Lôi
Ý nghĩa của tên Lôi bắt nguồn từ tiếng Hán, có ý nghĩa là "sấm sét". Tên này thường được đặt cho các bé trai, thể hiện cho sức mạnh, uy lực và sự oai hùng. Những người mang tên Lôi thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập, luôn muốn vươn lên và đạt được những mục tiêu lớn. Họ có khả năng lãnh đạo, bản lĩnh kiên cường và không bao giờ chịu khuất phục trước khó khăn. Ngoài ra, những người tên Lôi cũng thường sở hữu trực giác nhạy bén, sáng tạo và luôn tràn đầy năng lượng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lôi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lôi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lôi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lôi
Tên Lôi thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lôi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Lôi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lôi.
Lôi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lôi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ô
-
-
i
-
Lôi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lôi
- Động từ nắm lấy và kéo mạnh, cho phải di chuyển cùng với mình hoặc về phía mình
- cầm tay lôi đi xềnh xệch
- ì ạch lôi xe qua vũng lầy
- lôi kẻ xấu về nhà (b)
- Động từ (Khẩu ngữ) đưa ra từ chỗ kín
- lôi quần áo rét ra giặt
- để đâu nó cũng lôi ra được
- lôi vụ việc ra ánh sáng
Lôi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Lôi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lôi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lôi đa phần là mệnh Kim.
Tên Lôi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lôi trong thần số học
L | Ô | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học