Ý nghĩa của tên Lối
Theo nghĩa Hán Việt "Lối" có nghĩa là con đường, lối đi, cách thức. "Lối" là cách thức thực hiện một việc gì đó, thể hiện phương pháp, hướng đi. ''Lối'' là phong cách, cách sống của một người, thể hiện cá tính, bản sắc. "Lối'' có thể gắn liền với một kỷ niệm, một địa điểm nào đó trong cuộc sống. Tên "Lối" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện nhiều mong muốn tốt đẹp cho con người. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lối
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lối được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lối. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lối
Tên Lối thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lối. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lối. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lối.
Lối trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lối trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ố
-
-
i
-
Lối trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lối
- Danh từ khoảng đất hẹp dùng để ra vào một nơi nào đó, để đi lại từ nơi này đến nơi khác
- tìm lối vào hang
- ra lối cửa sau
- cỏ lan kín lối đi
- Đồng nghĩa: đường
- Danh từ hình thức diễn ra của hoạt động đã trở thành ổn định, mang đặc điểm riêng
- lối sống buông thả
- chiều không phải lối
- Danh từ (Phương ngữ) chừng, khoảng chừng
- lúc đó lối ba giờ sáng
- từ đây đến đó lối bốn cây số
Lối trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Lối. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lối trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lối đa phần là mệnh Thổ.
Tên Lối trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lối trong thần số học
L | Ố | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học