Ý nghĩa của tên Lộng
Tên Lộng thường được đặt cho con trai, mang ý nghĩa là rộng lớn, bao la, không bị giới hạn. Người mang tên Lộng thường có tính cách hướng ngoại, thích khám phá những điều mới lạ. Họ có tầm nhìn xa trông rộng, trí tuệ thông minh, học hỏi nhanh nhạy. Ngoài ra, những người tên Lộng còn có sức khỏe tốt, sức bền bỉ và khả năng chịu đựng lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lộng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lộng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lộng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lộng
Tên Lộng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lộng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lộng là nam giới:
Có tổng số 2 đệm cho tên Lộng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lộng.
Lộng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lộng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ộ
-
-
n
-
-
g
-
Lộng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lộng
- Danh từ vùng biển gần bờ; phân biệt với khơi
- đánh cá lộng
- ra khơi vào lộng
- Tính từ (gió thổi) mạnh ở nơi trống trải
- gió lộng
- gió bấc thổi lộng từng hồi
- Động từ (Phương ngữ) làm quá phạm vi, khuôn phép một cách ngang nhiên, không kiêng nể gì
- lóng rày tụi mật thám mần lộng lắm
Lộng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Lộng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lộng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lộng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lộng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lộng trong thần số học
L | Ộ | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học