Ý nghĩa của tên Lóng
Tên Lóng thường được đặt cho những người con trai, mang ý nghĩa tượng trưng cho sự mạnh mẽ, rắn rỏi và quyết đoán. Tên này cũng hàm ý sự dũng cảm, gan lì và không bao giờ chịu khuất phục trước khó khăn, thử thách. Bên cạnh đó, Lóng còn ẩn chứa ý nghĩa về sự linh hoạt, nhạy bén và khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lóng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lóng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lóng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lóng
Tên Lóng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lóng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lóng là nam giới:
Có tổng số 2 đệm cho tên Lóng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lóng.
Lóng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lóng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ó
-
-
n
-
-
g
-
Lóng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lóng
- Danh từ (Phương ngữ) gióng
- lóng tre
- Động từ (Phương ngữ) gạn riêng ra phần nước trong
- lóng nước
- lóng bột
Lóng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Lóng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lóng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lóng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lóng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lóng trong thần số học
L | Ó | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học