Tên Long
Long là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Long (竜) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Long
Tên "Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm. Tên "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.
Giới tính vả tên đệm cho tên Long
Giới tính thường dùng
Tên Long chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Long.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Long
Trong tiếng Việt, Long (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Long dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Long hay như:
Tham khảo thêm danh sách 265 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Long hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Long
Mức Độ phổ biến
Long là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 45 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Long trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Long đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.17%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Long rất phổ biến tại Hà Nội. Tại đây, khoảng hơn 84 người thì sẽ có một người tên Long. Các khu vực ít hơn như Bình Phước, Đà Nẵng và Quảng Bình.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Long.
Tên Long trong tiếng Việt
Định nghĩa Long trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Con Rồng.
- Động từ
Rời ra, bong ra, không còn gắn chặt với nhau như trước nữa. Ví dụ:
- Cau long hạt.
- Răng long.
- "Ai làm cái quạt long nhài, Cầu ô long nhịp, cửa cài long then." (Cdao).
- Động từ
(mắt) mở to, sáng lên, biểu lộ sự giận dữ cao độ.
Ví dụ: Mắt long lên sòng sọc.
Cách đánh vần tên Long trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- o
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Long trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Long" xuất hiện trong 22 từ ghép điển hình như: cao ban long, long vương, long cung...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Long vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Long trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Long trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Long có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Long phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 隆: Long đong, trắc trở.
- 咙: Gian nan, trắc trở, lận đận.
- 龙: Rồng.
Tên Long trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Long thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Long
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Long
Chữ cái | L | O | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |||
Phụ Âm | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Long
SAO MA TOI DUOC MOT BIET DANH VAY?
Long
Long hop voi than minh cua toi
Long
Tuyeeth Vời =))
Long
Ờm hơi đen về tên
Long
toi thich cai ten nay