Ý nghĩa của tên Lũ
Tên Lũ mang ý nghĩa thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Người tên Lũ được đánh giá là có tính cách độc lập, tự chủ và luôn hướng đến sự hoàn hảo trong mọi việc. Họ thường là những người có ý chí mạnh mẽ, ham học hỏi và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lũ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lũ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lũ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lũ
Tên Lũ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lũ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lũ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lũ.
Lũ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lũ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ũ
-
Lũ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lũ
- Danh từ nước dâng cao ở vùng nguồn, dồn vào dòng sông trong một thời gian tương đối ngắn, do mưa hoặc tuyết tan gây ra
- mùa lũ
- lũ đổ về các sông
- Danh từ (Khẩu ngữ) tập hợp một số động vật cùng loài lâm thời tụ họp lại tương đối đông, không thành tổ chức
- lũ trẻ
- lũ chuột
- kết bè kéo lũ
- Đồng nghĩa: bầy, đàn
- Danh từ tập hợp đông người có chung một đặc điểm hay cùng tham gia một hoạt động nào đó (thường hàm ý coi khinh hoặc thân mật)
- lũ giặc
- một lũ ăn hại!
- đi chơi cùng lũ bạn
- lũ làng
- Đồng nghĩa: bầy, bọn, đàn, quân
Lũ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Lũ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lũ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lũ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lũ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lũ trong thần số học
L | Ũ |
---|---|
3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học